Từ điển Thiều Chửu
牴 - để
① Húc, cùng ghì nhau (quần thảo).

Từ điển Trần Văn Chánh
牴 - để
Húc (bằng sừng), ghì nhau, quần thảo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
牴 - để
Chạm vào. Đụng phải. Xúc phạm tới.